Đặc điểm
Wave Alpha phiên bản 2023 trẻ trung và năng động với màu đen mờ hoàn toàn mới cùng thiết kế bộ tem mới ấn tượng, thu hút ánh nhìn, cho bạn tự tin thể hiện cá tính của mình trên mọi hành trình.
Wave Alpha phiên bản 2023 trẻ trung và năng động với màu đen mờ hoàn toàn mới cùng thiết kế bộ tem mới ấn tượng, thu hút ánh nhìn, cho bạn tự tin thể hiện cá tính của mình trên mọi hành trình.
Wave Alpha phiên bản 2023 trẻ trung và năng động với màu đen mờ hoàn toàn mới cùng thiết kế bộ tem mới ấn tượng, thu hút ánh nhìn, cho bạn tự tin thể hiện cá tính của mình trên mọi hành trình.
Ấn tượng với màu đen mờ trẻ trung, cao cấp và độc đáo, mang lại cho bạn hình ảnh năng động, khác biệt và thời thượng.
Thân xe được thiết kế tem đặc biệt khi pha trộn hài hòa logo cách điệu "Wave alpha" và nền họa tiết khỏe khoắn với màu sắc khác nhau trên mỗi xe. Toàn bộ thiết kế hiện lên mới lạ và mạnh mẽ, giúp người dùng tự tin khoe trọn cá tính.
Các thông số vận hành được hiển thị đầy đủ giúp người lái quan sát một cách dễ dàng và thuận tiện. Hệ thống đèn hiển thị trên mặt đồng hồ nổi bật, dễ quan sát khi di chuyển.
Được trang bị động cơ 110cc bền bỉ, hiệu suất vượt trội mà vẫn đảm bảo khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách tối ưu.
Wave Alpha được trang bị động cơ 110cc bền bỉ, hiệu suất vượt trội mà vẫn đảm bảo khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách tối ưu, từ đó đem lại cảm giác lái thú vị và tiết kiệm chi phí vận hành.
Tiện ích và An toàn luôn được đề cao và chú trọng để đem đến cho người dùng trải nghiệm tốt nhất khi sử dụng.
Đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt nhất, hạn chế các trường hợp quên bật đèn pha khi đi trong điều kiện ánh sáng không đảm bảo. Bên cạnh đó, khả năng nhận diện của xe khi di chuyển trên đường phố cũng được tăng lên.
Ổ khóa bao gồm khóa điện, khóa cổ và khóa từ, dễ sử dụng và chống rỉ sét hiệu quả.
Khối lượng bản thân
97 kg
Dài x Rộng x Cao
1.914 mm x 688 mm x 1.075 mm
Khoảng cách trục bánh xe
1.224 mm
Độ cao yên
769 mm
Khoảng sáng gầm xe
138 mm
Dung tích bình xăng
3,7 L
Kích cỡ lớp trước/ sau
Lốp trước 70/90-17M/C 38P
Lốp sau 80/90-17M/C 50P
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ
4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng không khí
Công suất tối đa
6,12kW/7.500rpm
Dung tích nhớt máy
Sau khi xả 0,8 L
Sau khi rã máy 1,0 L
Mức tiêu thụ nhiên liệu
1,90 l/100km
Hệ thống khởi động
Điện
Moment cực đại
8,44 N・m (5.500rmp)
Dung tích xy-lanh
109,1 cm3
Đường kính x Hành trình pít tông
50,0 x 55,6 mm
Tỷ số nén
9,0 : 1